MÔ TẢ CHI TIẾT
Piaggio Liberty Italia phiên bản giời hạn được trang bị những tính năng và công nghệ tiên tiến – động cơ I-Get thế hệ mới là một ví dụ về tư duy tiên tiến của Piaggio để tăng trải nghiệm và cảm giác thoải mái cho người lái. bạn sẽ cảm nhận rõ tiếng ồn đã giảm đáng kể, xe mượt mà hơn khi vận hành và phiên bản này không chỉ giúp tiết kiệm nhiên liệu mà còn giảm đáng kể lượng khí thải độc hại.
Nhiều không gian tiện ích
Piaggio Liberty Italia có không gian chứa đồ lớn, với phía sau yếm xe có thêm ngăn có khóa gồm hai phần, phù hợp để lưu trữ tài liệu và các vật dụng nhỏ hàng ngày khác. Chỉ cần nhấn nhẹ nút trên tay lái, bạn sẽ thấy thêm một ngăn chứa đồ thứ hai với không gian rất lớn, chứa được hai mũ bảo hiểm trọn đầu.
Các ưu thế của xe tay ga bánh cao
Bánh trước 16 inch của Piaggio Liberty Italia đảm bảo tính ổn định và độ chính xác khi lái xe trong bất kỳ điều kiện đường xá nào. Bên cạnh đó, bánh sau với đường kính 14 inch và lốp xe kích thước 100/80 chính là sự kết hợp hoàn hảo tăng khả năng chống trượt và tăng khả năng thích ứng trong những điều kiện đường hẹp.
Cảm hứng từ Lá quốc kỳ Italia
Lấy cảm hứng từ 3 màu đặc trưng của lá quốc kỳ Ý, với những ý nghĩa đặc biệt: Màu xanh lá cây tượng trưng cho đồng bằng xanh tươi hay của hy vọng, Màu trắng tượng trưng cho những ngọn núi tuyết phủ miền bắc Ý và của niềm tin bất diệt, màu đỏ tượng trung cho màu của những chiến sĩ ngã xuống vì nền độc lập của tổ quốc hay của lòng nhân ái. Đội ngũ thiết kế và sáng tạo của Piaggio đã phát triển phiên bản đặc biệt này như một mòn quà dành tặng cho những người dành tình yêu cho nước Ý.
Thiết kế nổi bật đầy tự hào
Piaggio Liberty Italia, với hai lựa chọn về màu là đen sần và màu trắng, và phiên bản đặc biệt này cũng được thiết kế với tem cờ Ý chạy dọc hai thân xe bên trái và bên phải nhắc lại trên yếm trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Động cơ |
I-Get, xi lanh đơn 4 thì |
Công suất |
7.6Kw / 7600 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu |
|
Hệ thống làm mát |
Không khí |
Dung tích |
124,5 cc |
Momen xoắn |
10,2 Nm ở 6,000 vòng / phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Khởi động |
Điện |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn thủy lực kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau |
|
Hệ thống phanh trước |
Đĩa 240 mm |
Hệ thống phanh sau |
Trống 140 mm |
Hệ thống phanh |
ABS bánh trước |
Chiều dài / bề ngang |
|
Chiều dài cơ sở |
1359 mm |
Chiều cao yên |
< 790 mm |
Lốp trước |
Lốp không xăm 90 / 80 – 16″ , 51J |
Lốp sau |
Lốp không xăm 100 / 80 – 16″ , 54J |
Dung tích bình xăng |
6 lít ( + 1 lít dự trữ) |
Tiêu thụ nhiên liệu |
2.74L/100km |
NHẬN XÉT
Hiện tại không có đánh giá nào.